Karel Schwarzenberg
Karel Schwarzenberg

Karel Schwarzenberg

Karel Schwarzenberg (phát âm tiếng Séc: [ˈkarɛl ˈʃvartsn̩bɛrk]) hay Karel, công tước của Schwarzenberg (tiếng Đức Karl Johannes Nepomuk Josef Norbert Friedrich Antonius Wratislaw Menas Fürst zu Schwarzenberg, tiếng Séc Karel Jan Nepomucký Josef Norbert Bedřich Antonín Vratislav Menas kníže ze Schwarzenberga), sinh ngày 10 tháng 12 năm 1937), là một chính trị gia Séc và lãnh tụ đảng Truyền thống, trách nhiệm và thịnh vượng 09.Schwarzenberg là bộ trưởng bộ Ngoại giao từ tháng 7 năm 2010 cho tới 10 tháng 7 năm 2013. Ông đã giữ chức vụ này từ 2007 cho tới 2009, lúc đó được đảng Xanh đề cử. Ngoài ra ông là đại biểu Thượng viện cho một quận ở Praha từ 2004 tới 2010. Vào tháng 5 năm 2010, ông được bầu làm đại biểu Hạ viện Séc. Ông cũng ra tranh cử tổng thống Séc năm 2013 và lọt được vào vòng nhì, tuy nhiên thất cử với tổng số phiếu là 45,19%.[1][2] Schwarzenberg là một chính trị gia thân Liên minh Âu châu.[3]Schwarzenberg cũng là trưởng gia nhà Schwarzenberg, một dòng dõi quý tộc của vùng Bohemia có nguồn gốc từ vùng Franken, từ năm 1979. Ông có bà con với Công tước Felix of Schwarzenberg, một lãnh tụ đế quốc Áo.[4] Từ năm 1948 tới 1990, ông sống ở Áo (nơi mà ông được biết tới là Karl Schwarzenberg), ở đó ông tham dự chính trị qua đảng Nhân dân Áo, hay chỉ trích những xâm phạm nhân quyền ở khối Đông Âu, và đã là chủ tịch Các ủy ban Helsinki về Nhân quyền. Sau khi chủ nghĩa Cộng sản sụp đổ ở Đông Âu, ông trở thành cố vấn thân cận cho Václav Havel và dọn về Praha.Ông kết hôn với bà Therese Hardegg (Therese Countess zu Hardegg auf Glatz und im Machlande) và họ có ba người con, mà đều sống ở Áo.

Karel Schwarzenberg

Liên minh chính trị khác Four-Coalition (1998–2002)
Con cái Johannes
Anna
Karl
Kế nhiệm Petr Bratský
Đảng phái Đảng Nhân dân Áo (trước 1989)
Liên minh Dân chủ Dân sự (1989–2002)
Freedom Union-Democratic Union (2002–2007)
Độc lập (2007–2009)
TOP 09 (2009–hiện tại)
Nhiệm kỳ 13 tháng 11 năm 2004 – 29 tháng 5 năm 2010
Tiền nhiệm Jan Ruml
Học sinh trường Đại học Viên
Đại học Graz
Đại học Ludwig Maximilian München
Chữ ký
Sinh 10 tháng 12, 1937 (82 tuổi)
Praha, Tiệp Khắc (bây giờ là Cộng hòa Séc)
Tôn giáo Công giáo Rôma

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Karel Schwarzenberg http://www.1989-2009.at/dateien/68_Festvortrag_von... http://www.theaustralian.com.au/news/breaking-news... http://www.nytimes.com/2013/01/25/world/europe/cze... http://www.praguepost.com/print/4211-schwarzenberg... http://www.karelschwarzenberg.cz http://www.radio.cz/en/section/curraffrs/karel-sch... http://www.volby.cz/pls/senat/se2111?xjazyk=CZ&xda... http://www.br-online.de/download/pdf/alpha/s/schwa... http://www.cicero.de/97.php?ress_id=1&item=3289 http://www.kath-akademie-bayern.de/tl_files/Kath_A...